🔍
Search:
TRƯỜNG HỢP
🌟
TRƯỜNG HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
같거나 비슷한 예.
1
TRƯỜNG HỢP TƯƠNG TỰ:
Ví dụ giống hoặc tương tự.
-
2
이전에 있었던 사례.
2
TIỀN LỆ:
Sự việc đã có trước đây.
-
☆☆
Danh từ
-
1
당연히 행하여야 할 바른 이치.
1
ĐẠO LÝ, SỰ PHẢI ĐẠO:
Đạo lý đúng đắn đương nhiên phải thực hiện.
-
2
놓여 있는 조건이나 형편.
2
TRƯỜNG HỢP:
Điều kiện hay hoàn cảnh bị đặt vào.
-
Danh từ
-
1
보통의 경우에서 벗어난 특이한 예.
1
NGOẠI LỆ, TRƯỜNG HỢP DỊ THƯỜNG:
Ca đặc biệt trái với trường hợp thông thường.
-
Danh từ
-
1
뜻밖의 위급한 일이 일어난 때.
1
TRƯỜNG HỢP BẤT THƯỜNG, KHI CÓ SỰ CỐ:
Khi xảy ra việc nguy cấp bất ngờ.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
곳이나 장소.
1
NƠI, CHỖ:
Nơi hay chỗ.
-
2
일이나 것.
2
VIỆC, ĐIỀU:
Việc hay điều.
-
3
경우나 상황.
3
TRƯỜNG HỢP, TÌNH HUỐNG:
Trường hợp hay tình huống.
-
Danh từ
-
1
뜻밖에 아주 긴급한 일이 일어날 때.
1
KHI CÓ CHUYỆN, TRONG TRƯỜNG HỢP CẤP BÁCH:
Khi việc rất khẩn cấp bất ngờ xảy ra.
-
Danh từ
-
1
보통과 다른 특별한 예.
1
TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ, TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
Trường hợp đặc biệt khác với thông thường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
밤 열두 시에서 다음 밤 열두 시까지의 이십사 시간 동안.
1
NGÀY:
Khoảng thời gian hai mươi bốn giờ từ mười hai giờ đêm đến mười hai giờ đêm hôm sau.
-
2
하루 중 밝은 동안.
2
BAN NGÀY, NGÀY:
Thời gian (trời) sáng trong một ngày.
-
3
그날그날의 비, 구름, 바람, 기온 등의 상태.
3
THỜI TIẾT:
Trạng thái mưa, mây, gió, nhiệt độ của ngày đó.
-
4
어떠한 이유로 정해 놓은 하루.
4
NGÀY:
Một ngày được định ra vì lý do nào đó.
-
5
어떠한 시절이나 때.
5
NGÀY, THỜI, THỦA:
Thời điểm hay lúc nào đó.
-
6
‘경우’의 뜻을 나타내는 말.
6
TRƯỜNG HỢP, LÚC, KHI:
Từ thể hiện nghĩa "trường hợp".
🌟
TRƯỜNG HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 조사.
1.
Trợ từ nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung của vế sau vì không hài lòng với nội dung của lời ở vế trước.
-
2.
나름대로의 생각임을 강조하여 나타내는 조사.
2.
ĐỐI VỚI, THEO:
Trợ từ nhấn mạnh đó là suy nghĩ tùy theo.
-
3.
있을 수 없는 사실을 강조하기 위해 그런 경우나 상황을 제한하여 나타내는 조사.
3.
CHỈ~:
Trợ từ hạn định lại tình huống hay trường hợp nào đó để nhấn mạnh rằng sự thật đó không thể xảy ra.
-
4.
판단의 기준을 강조하여 나타내는 조사.
4.
RIÊNG VỚI~, ĐỐI VỚI~:
Trợ từ nhấn mạnh tiêu chí phán đoán.
-
5.
앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh hay đối chiếu địa điểm hay thời gian thể hiện trong lời nói của vế trước.
-
6.
그 대상을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
6.
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh hay đối chiếu đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
윷놀이에 사용하는, 작고 둥근 통나무 두 개를 반씩 쪼개어 네 쪽으로 만든 것.
1.
QUE YUT:
Cái sử dụng trong trò chơi Yut, chẻ đôi hai khúc gỗ nhỏ và tròn rồi làm thành 4 que.
-
2.
윷놀이에서, 윷짝 네 개가 모두 젖혀진 경우.
2.
YUT:
Trong trò chơi Yut, trường hợp cả 4 que Yut đều ngửa thì số Kut sẽ được tiến 4 Kut.
-
Danh từ
-
1.
상황이나 경우에 따라 일을 적절하게 잘 처리함.
1.
SỰ TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Việc xử lý tốt công việc một cách hợp lí tùy theo tình huống hay trường hợp.
-
2.
필요한 돈이나 물건 등을 적절하게 돌려씀.
2.
VIỆC VAY MƯỢN:
Sự vay và sử dụng một cách phù hợp tiền hay đồ vật cần thiết.
-
Động từ
-
1.
상황이나 경우에 따라 일을 적절하게 잘 처리하다.
1.
TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Xử lý tốt một cách hợp lí công việc tùy theo tình huống hay trường hợp.
-
2.
필요한 돈이나 물건 등을 적절하게 돌려쓰다.
2.
VAY MƯỢN:
Vay và dùng một cách phù hợp tiền hay đồ vật cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함.
1.
SỰ GHEN GHÉT:
Việc vô cùng ghét và chán trong trường hợp đối tượng trong quan hệ vợ chồng hay yêu đương thích người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명함.
1.
SỰ BẢO LÃNH, SỰ BẢO HÀNH:
Sự chịu trách nhiệm đối với người hay vật nào đó và chứng minh tính đúng đắn.
-
2.
빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주기로 함.
2.
SỰ BẢO ĐẢM, SỰ BẢO LÃNH:
Sự trả nợ thay cho người khác trong trường hợp người mắc nợ không trả được nợ.
-
Trợ từ
-
1.
그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사.
1.
DÙ LÀ, MẶC DÙ LÀ:
Trợ từ thể hiện cái đó không phải là tối ưu nhưng tạm được trong số đó.
-
2.
다른 경우들과 마찬가지임을 나타내는 조사.
2.
CHO DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ:
Trợ từ thể hiện sự tương tự với các trường hợp khá
-
3.
시간이나 수량을 나타내는 말에 붙어 그 의미를 강조할 때 쓰는 조사.
3.
DÙ LÀ:
Trợ từ dùng khi gắn vào từ thể hiện thời gian hay số lượng và nhấn mạnh ý nghĩa đó.
-
4.
유사한 것을 예로 들어 설명할 때 쓰는 조사.
4.
CHO DÙ, DÙ LÀ:
Trợ từ dùng khi lấy ví dụ cái tương tự để giải thích.
-
5.
불확실한 사실에 대한 말하는 이의 의심이나 의문을 나타내는 조사.
5.
BIẾT ĐÂU, NHỠ ĐÂU:
Trợ từ thể hiện sự nghi ngờ hoặc nghi vấn của người nói đối với sự việc không chắc chắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
물체가 늘어나고 줄어드는 성질.
1.
TÍNH CO DÃN:
Tính chất mà vật thể giãn ra và co lại.
-
2.
그때그때의 경우나 형편에 따라 알맞게 대처할 수 있는 능력.
2.
TÍNH LINH HOẠT, TÍNH LINH ĐỘNG:
Năng lực có thể đối phó phù hợp theo trường hợp hay tình hình từng lúc.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 명사에 대해 보통 가지고 있는 생각과는 달리 그 상태가 제법이거나 상당한 경우를 나타내는 조사.
1.
VỚI, ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện trường hợp trạng thái tương đối hoặc đáng kể, khác với suy nghĩ thông thường về danh từ phía trước.
-
Động từ
-
1.
행동이나 일이 행해지도록 허락되다.
1.
ĐƯỢC ĐỒNG Ý, ĐƯỢC CHẤP THUẬN:
Hành động hay công việc được tiến hành.
-
2.
법에 의해 금지되어 있는 행위가 특정한 경우에 한해 허용되어 이것이 행해질 수 있게 되다.
2.
ĐƯỢC CHO PHÉP:
Hành vi bị cấm bởi luật được chấp thuận trong trường hợp đặc biệt và điều này có thể được tiến hành.
-
-
1.
도무지 구별하여 알기가 어렵게 된 경우에 말장난으로 이르는 말.
1.
(TUYẾT RƠI VÀO MẮT MÀ CHẲNG BIẾT NƯỚC MẮT HAY LÀ NƯỚC TUYẾT):
Cách nói bông đùa trường hợp khó biết hoặc phân biệt một điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
만약의 경우에 대비되어 미리 모아지다.
1.
ĐƯỢC DỰ TRỮ, ĐƯỢC TÍCH TRỮ:
Được tập hợp sẵn để đối phó với trường hợp bất trắc.
-
☆
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 요구하거나 생각한 대로 잘 맞는 물건.
1.
SỰ LÍ TƯỞNG:
(cách nói ẩn dụ) Đồ vật phù hợp với yêu cầu hay suy nghĩ.
-
2.
조건이나 상황이 어떤 경우나 형편에 잘 어울림.
2.
SỰ HOÀN HẢO, SỰ THÍCH HỢP:
Việc điều kiện hay tình huống phù hợp với bất kì trường hợp hay tình hình nào.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열넷째 글자. 이름은 ‘히읗’으로, 이 글자의 소리는 목청에서 나므로 목구멍을 본떠 만든 ‘ㅇ’의 경우와 같지만 ‘ㅇ’보다 더 세게 나므로 ‘ㅇ’에 획을 더하여 만든 글자이다.
1.
HI-EUT:
: Chữ cái thứ mười bốn của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Hi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm nét vào 'ㅇ', vì âm của chữ cái này phát ra từ thanh quản nên giống với trường hợp 'ㅇ' được tạo ra do mô phỏng cổ họng nhưng phát âm mạnh hơn 'ㅇ'.
-
Động từ
-
1.
어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명하다.
1.
BẢO LÃNH, BẢO HÀNH:
Chịu trách nhiệm và chứng minh cho tính đúng đắn đối với người hay sự vật nào đó.
-
2.
빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주기로 하다.
2.
BẢO LÃNH:
Trả nợ thay cho người mắc nợ trong trường hợp người đó không trả được nợ.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정하는 표현.
1.
NẾU ĐỊNH… THÌ…:
Cấu trúc giả định trường hợp có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1.
남자의 입장에서 남동생의 아내.
1.
EM DÂU:
Vợ của em trai trong trường hợp người nói là anh trai.
-
-
1.
자신에게 유리하게 근거를 아무렇게나 갖다 대는 것을 뜻하는 말.
1.
(TREO Ở MŨI LÀ KHUYÊN MŨI, ĐEO Ở TAI LÀ KHUYÊN TAI):
Cách nói để ví việc đưa bừa bất cứ điều gì làm chứng cứ có lợi cho mình.
-
2.
입장에 따라 다양하게 설명할 수 있는 경우를 뜻하는 말.
2.
(TREO Ở MŨI LÀ KHUYÊN MŨI, ĐEO Ở TAI LÀ KHUYÊN TAI):
Cách nói ngụ ý trường hợp có thể giải thích một cách đa dạng tùy theo lập trường.
-
Động từ
-
1.
빚을 갚지 않을 경우에 그 빚을 대신할 수 있는 것을 내놓다.
1.
THẾ CHẤP, GÁN NỢ:
Đưa ra cái có thể thay thế cho món nợ trong trường hợp không trả món nợ đó.
-
2.
어떠한 일이 잘못될 때 그 잘못을 대신하기 위해 무엇인가를 내놓다.
2.
ĐẢM BẢO:
Khi làm sai một việc nào đó thì lấy một cái gì khác ra thay thế cho việc đó.
-
3.
확실히 믿을 수 있게 보증하다.
3.
BẢO ĐẢM, BẢO LÃNH:
Bảo lãnh để có thể tin chắc.
-
Tính từ
-
1.
여럿이 다 보통의 경우보다 훨씬 더 크다.
1.
LỚN PHỔNG PHAO, CAO LỒNG NGỒNG, CAO BỔNG:
Một số cái lớn hơn rất nhiều so với trường hợp thông thường.